Tìm hiểu thông số kĩ thuật tàu Biển Đông Star

Tàu biển đông Star là một trong những tàu có trọng tải lớn tại Việt Nam, được sản xuất tại Nhật Bản? Hôm nay, nhandaovadoisong cập nhật những thông số kĩ thuật về tàu biển này nhé!

Tàu Biển Đông Star

Dưới đây là hình ảnh và những đặc trưng kỹ thuật tàu Biển Đông Star của hãng tàu Biển Đông

QUỐC TỊCH

VIỆT NAM


CÔNG TY

Chủ tàu

 

Công ty Vận tải Biển Đông (BISCO)

 

Quản lý tàu

 

Công ty Vận tải Biển Đông (BISCO)


ĐÓNG TÀU

Số hiệu thân tàu

 

5088

 

Ngày đặt sống chính

 

20 tháng 05 năm 2000

 

Ngày hạ thủy

 

31 tháng 07 năm 2000

 

Ngày đóng

 

29 tháng 11 năm 2000

 

Nhà máy đóng tàu

 

Shin Kurushima, Nhật Bản


SỐ

Số đăng ký hành chính

 

 

Số phân cấp

 

VR002893

 

Số IMO

 

9228289

 

Hô hiệu

 

3WWN


KÍCH THƯỚC

LOA / LBP

 

120.840 / 111.660

 

B / D (đầy tải)

 

20.2 / 7.5

 


TRỌNG TẢI

Tổng dung tích GT

 

6899

 

Dung tích hữu ích NT

 

3383

 

Trọng tải

 

9108

 

Lượng chiếm nước toàn tải

 

12314


SỨC CHỨA HÀNG

Số / cỡ miệng hầm hàng

 

1 / (12.6 x 10.7); 3 / (12.6 x 15.9)

 

TEU

 

600

 

TEU (homo 14T)

 

420


DUNG TÍCH KÉT

DO

 

 

FO

 

900

 

Nước ngọt

 

150

 

Ballast

 

2856


MÁY CHÍNH

Nhà chế tạo / Mác chế tạo

 

Makita Corporation / MAN B&W 8S35MC

 

Vòng quay (vòng/phút)

 

170

 

Công suất

 

5589kW

 

Tốc độ tàu (hải lý/giờ)

 

15.6


THIẾT BỊ

Cẩu

 

2x36T

 

Số ổ điện lạnh

   
 

Chân vịt mũi

 

 

Cellguide

 


TÊN TRƯỚC ĐÂY

Sky Hope (08), Guru Bhum (03)

Tàu biển đông star hiện nay đã trở thành phương tiện vận tải được nhiều người sử dụng để thực hiện hoạt động thương mại quốc tế. Phương tiện này đã góp phần giúp mọi người thực hiện hàng ngàn cuộc trao đổi hàng hóa tốt nhất.


5/5


(1 Review)

WiKi, Xuất Nhập Khẩu - Tags: