Container là phương tiện vận tải mang tính chất quốc tế do đó thiết kế của nó luôn tuân theo một tiêu chuẩn nhất định. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cụ thể các loại container và kích thước của chúng nhé!
7 LOẠI CONTAINER THEO TIÊU CHUẨN ISO
Các loại container được chia làm hai nhóm chính:
Nhóm container tiêu chuẩn và nhóm container không theo tiêu chuẩn ISO.
Loại không theo tiêu chuẩn ISO thường là loại container hoán cải từ container tiêu chuẩn để chuyên chở một số loại hàng hóa nào đó và thường không được sử dụng rộng rãi, vì không được tiêu chuẩn hóa như container 40 khô mở bửng, mở nóc chở hàng rời; container mở hông để chở bia, nước giải khát,…
Theo tiêu chuẩn ISO container được chia làm 7 loại chính:
Container khô
Container hàng rời
Container chuyên dụng
Container lạnhContainer mở nóc ( opentop )
Container mặt bằng
Container bồn1.
Container khô (General purpose container)
Container bách hóa thường được sử dụng để chở hàng khô, nên còn được gọi là container khô (dry container, viết tắt là 20’DC hay 40’DC, 40HC). Loại container này được sử dụng phổ biến nhất trong vận tải biển.
2. Container hàng rời (Bulk container)
Là loại container cho phép xếp hàng rời khô (xi măng, ngũ cốc, quặng…) bằng cách rót từ trên xuống qua miệng xếp hàng (loading hatch), và dỡ hàng dưới đáy hoặc bên cạnh (discharge hatch).Loại container hàng rời bình thường có hình dáng bên ngoài gần giống với container bách hóa, trừ miệng xếp hàng và cửa dỡ hàng.
3. Container hoán cải (Named cargo containers)
Là loại thiết kế đặc thù chuyên để chở một loại hàng nào đó như nước giải khát, ô tô, xe máy– Container chở nước giải khát được gia công hoán cải từ container khô 40 feet, cắt bỏ 02 vách thép thay bằng bạt đóng mở di động, có hệ thống tăng cứng nóc, container thiết kế như vậy sẽ làm giảm thời gian đóng hàng và xuống hàng.– Container chở hàng rời, máy móc vượt quá kích thước lọt lòng của container, loại container này thường được mở bửng hai bên vách để xuống hàng nhanh khi chở hàng rời, mở nóc để nhập hàng rời từ phía trên container.
4. Container lạnh (Reefer container)
Container lạnh được thiết kế để làm kho lạnh, xe đông lạnh vận chuyển hàng hóa yêu cầu cần khống chế nhiệt độ, độ ẩm phù hợp với loại hàng hóa đó. Container lạnh thường có hai loại là container lạnh nhôm và container lạnh sắt. Container lạnh nhôm, sắt được gọi theo vật liệu bề ngoài của container lạnh là nhôm, sắt. Do điều kiện nhiệt độ bên trong container khắc nghiệt nên lớp bên trong container lạnh được làm bằng inox.
5. Container mở nóc (Opentop container)
Container mở nóc được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra qua nóc container. Sau khi đóng hàng, nóc container sẽ được phủ bạt để tránh mưa gió ảnh hưởng tới hàng hóa. Loại container này dùng để chuyên chở hàng máy móc thiết bị .
6. Container mặt phẳng (Plat rack container)
Được thiết kế không vách, không mái mà chỉ có sàn là mặt bằng vững chắc, chuyên dùng để vận chuyển hàng nặng như máy móc thiết bị, sắt thép…Container mặt bằng có loại có vách hai đầu (mặt trước và mặt sau), vách này có thể cố định, gập xuống, hoặc có thể tháo rời. Hiện nay có loại romooc sàn cũng có chức năng gần giống như container flat rack này.
7. Container bồn (Tank container)
Container bồn về cơ bản gồm một khung chuẩn ISO 20 feet, 40 feet trong đó gắn một bồn chứa, dùng để chở hàng lỏng như rượu, hóa chất, thực phẩm…
Hàng được rót vào qua miệng bồn (manhole) phía trên mái container, và được rút ra qua van xả (Outlet valve) nhờ tác dụng của trọng lực hoặc rút ra qua miệng bồn bằng bơm.Trên thức tế, tùy theo mục đích sử dụng, người ta còn phân loại container theo kích thước (20′; 40’…), theo vật liệu chế tạo (nhôm, thép…).
Kích thước ContainerContainer (công ten nơ) có nhiều loại, và kích thước cụ thể từng loại có thể khác nhau ít nhiều tùy theo nhà sản xuất. Tuy vậy, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, kích thước cũng như ký mã hiệu container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.
Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.
Theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).Về chiều dàiContainer 40’ được lấy làm chuẩn. Các container ngắn hơn có chiều dài tính toán sao cho có thể xếp kết để đặt dưới container 40’ và vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa. Chẳng hạn 2 container 20’ sẽ đặt khít dưới 1 container 40’ với khe hở giữa 2 container 20’ này là 3 inch. Vì lý do này, container 20’ chỉ có chiều dài xấp xỉ 20 feet (chính xác là còn thiếu 1,5 inch).Về chiều caoHiện chủ yếu dùng 2 loại: thường và cao. Loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”), loại cao có chiều cao 9 feet 6 inch (9’6”).
Cách gọi container thường, container cao chỉ mang tính tập quán. Trước đây, người ta gọi loại cao 8 feet là container thường, nhưng hiện nay loại này không còn được sử dụng nhiều nữa, thay vào đó, container thường có chiều cao 8’6”.
Tiêu chuẩn về kích thước, chiều dài, chiều cao cụ thể của các loại container phổ biến
Kích thước container 20’ Hàng khô
Thông số kỹ thuật
Phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc…Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
6,060 mm
20 ft
Bên trong
Rộng
2,352 mm
7ft 8.6 in
Cao
2,395 mm
7 ft 10.3 in
Dài
5,898 mm
19 ft 4.2 in
Cửa
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,280 mm
89.7 in
Khối lượng
33.2 cu m
1,173 cu ft
Trọng lượng vỏ
2,200 kg
4,850 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
28,280 kg
62,346 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Kích thước container40’ Hàng khô
Thông số kỹ thuật
Đây là loại container phổ thông nhất về kích cỡ cho việc đóng hàng và vận chuyển. Giống như các container hàng khô khác nó phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc…
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
12,190 mm
40 ft
Bên trong
Rộng
2,350 mm
7ft 8.5 in
Cao
2,392 mm
7 ft 10.2 in
Dài
12,032 mm
39 ft 5.7 in
Cửa
Rộng
2,338 mm
92.0 in
Cao
2,280 mm
89.8 in
Khối lượng
67.6 cu m
2,389 cu ft
Trọng lượng vỏ
3,730 kg
8,223 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
26,750 kg
58,793 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Kích thước container20’ Cao (HC)
Thông số kỹ thuật
Phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc…
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,895 mm
9 ft 6.0 in
Dài
6,060 mm
20 ft
Bên trong
Rộng
2,352 mm
7ft 8.6 in
Cao
2,698 mm
8 ft 10.2 in
Dài
5,898 mm
19 ft 4.2 in
Cửa
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,585 mm
101.7 in
Khối lượng
37.4 cu m
1,322 cu ft
Trọng lượng vỏ
2,340 kg
5,160 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
28,140 kg
62,040 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Kích thước container40’ Cao (HC)
Thông số kỹ thuật
Giống container hàng khô khác nóp phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hòm, hàng rời, đồ đạc… nhưng khối lượng lớn hơn 11%.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,895 mm
9 ft 6.0 in
Dài
12,190 mm
40 ft
Bên trong
Rộng
2,352 mm
7ft 8.6 in
Cao
2,698 mm
8 ft 10.2 in
Dài
12,023 mm
39 ft 5.3 in
Cửa
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,585 mm
101.7 in
Khối lượng
76.2 cu m
2,694 cu ft
Trọng lượng vỏ
3,900 kg
8,598 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
26,580 kg
58,598 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Thông số kỹ thuật
Với tấm bạt rời trên nóc có thể xếp những hàng có khối lượng lớn mà không thể xếp vào qua cửa container như máy móc, kiện kính, đa tảng và thiết bị xây dựng.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
6,060 mm
20 ft
Bên trong
Rộng
2,348 mm
7ft 8.4 in
Cao
2,360 mm
7 ft 8.9 in
Dài
5,900 mm
19 ft 4.3 in
Cửa
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,277 mm
89.6 in
Khối lượng
32.6 cu m
1,155 cu ft
Trọng lượng vỏ
2,300 kg
5,070 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
28,180 kg
62,126 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Kích thước container40’ Mở nóc (OT)
Kích thước container40’ Mở nóc (OT)
Thông số kỹ thuật
Với tấm bạt rời trên nóc có thể xếp những hàng có khối lượng lớn mà không thể xếp vào qua cửa container như máy móc, kiện kính, đa tảng và thiết bị xây dựng.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
12,190 mm
40 ft
Bên trong
Rộng
2,348 mm
7ft 8.4 in
Cao
2,360 mm
7 ft 8.9 in
Dài
12,034 mm
39 ft 5.8 in
Cửa
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,277 mm
89.6 in
Khối lượng
66.6 cu m
2,355 cu ft
Trọng lượng vỏ
3,800 kg
8,377 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
26,680 kg
58,819 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Kích thước container20′ Flat Rack
Thông số kỹ thuật
Container có thân và hai đầu cho phép xếp hàng từ hai bên và phía trên xuống. Có nhiều loại gấp được hai đầu xuống thành mặt phẳng dùng để vận chuyển quá khổ như máy móc, cáp, thùng phi, thép cuộn, xe nặng, gỗ và các sp nông nghiệp.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
6,060 mm
20 ft
Bên trong
Rộng
2,347 mm
7ft 8.4 in
Cao
2,259 mm
7 ft 8.9 in
Dài
5,883 mm
19 ft 4.3 in
Khối lượng
32.6 cu m
1,166 cu f
Trọng lượng vỏ
2,750 kg
6,060 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
31,158 kg
68,690 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
34,000 kg
74,950 lbs
Kích thước container40′ Flat Rack
Thông số kỹ thuật
Container có thân và hai đầu cho phép xếp hàng từ hai bên và phía trên xuống. Có nhiều loại gấp được hai đầu xuống thành mặt phẳng dùng để vận chuyển quá khổ như máy móc, cáp, thùng phi, thép cuộn, xe nặng, gỗ và các sp nông nghiệp.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
12,190 mm
40 ft
Bên trong
Rộng
2,347 mm
7ft 8.5 in
Cao
1,954 mm
6 ft 5 in
Dài
11,650 mm
38 ft 3 in
Khối lượng
49.4 cu m
1,766 cu ft
Trọng lượng vỏ
6,100 kg
13,448 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
38,900 kg
85,759 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
45,000 kg
99,207 lbs
Kích thước container20’ Lạnh (RF)
Thông số kỹ thuật
Đây là loại cont lại phổ biến nhất, phù hợp cho việc vận chuyển và chứa hàng như rau quả, trái cây và thịt, cá…
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
6,060 mm
20 ft
Bên trong
Rộng
2,286 mm
7 ft 6.0 in
Cao
2,265 mm
7 ft 5.2 in
Dài
5,485 mm
17 ft 11.9 in
Cửa
Rộng
2,286 mm
7 ft 6.0 in
Cao
2,224 mm
7 ft 3.6 in
Khối lượng
28.4 cu m
1,004.5 cu ft
Trọng lượng vỏ
3,200 kg
7,055 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
27,280 kg
60,141 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Kích thước container40’ Lạnh (RF)
Thông số kỹ thuật
Đây là loại cont lại phổ biến nhất, phù hợp cho việc vận chuyển và chứa hàng như rau quả, trái cây và thịt, cá…
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
12,190 mm
40 ft
Bên trong
Rộng
2,291 mm
7 ft 6.2 in
Cao
2,225 mm
7 ft 3.6 in
Dài
11,558 mm
37 ft 11.0 in
Cửa
Rộng
2,291 mm
7 ft 6.2 in
Cao
2,191 mm
7 ft 2.2 in
Khối lượng
58.9 cu m
2,083.3 cu ft
Trọng lượng vỏ
4,110 kg
9,062 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
28,390 kg
62,588 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
32,500 kg
71,650 lbs
Kích thước container40’ Cao Lạnh (HC RF)
Kích thước container40’ Cao Lạnh (HC RF)
Thông số kỹ thuật
Cũng giống như các container 40’ khác – phù hợp cho việc vận chuyển và chứa hàng như rau quả, trái cây và thịt, cá,.. nhưng thể tích lớn hơn khoảng 13% so với container 40’ lạnh thường.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,895 mm
9 ft 6.0 in
Dài
12,190 mm
40 ft
Bên trong
Rộng
2,296 mm
7 ft 6.4 in
Cao
2,521 mm
8 ft 3.3 in
Dài
11,572 mm
37 ft 11.6 in
Cửa
Rộng
2,296 mm
7 ft 6.4 in
Cao
2,494 mm
8 ft 2.2 in
Khối lượng
67.0 cu m
2,369.8 cu ft
Trọng lượng vỏ
4,290 kg
9,458 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
28,210 kg
62,192 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
32,500 kg
71,650 lbs
Kích thước container20’ Hai cửa
Kích thước container20’ Hai cửa
Thông số kỹ thuật
Thường được sử dụng cho như là một sự thay đổi hay đơn giản là việc xếp hoặc dỡ hàng được thuận tiện hơn.Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất
Bên ngoài
Rộng
2,440 mm
8 ft
Cao
2,590 mm
8 ft 6.0 in
Dài
6,060 mm
20 ft
Bên trong
Rộng
2,352 mm
7 ft 8.6 in
Cao
2,395 mm
7 ft 10.3 in
Dài
5,844 mm
19 ft 2 in
Cửa
Rộng
2,340 mm
92.1 in
Cao
2,280 mm
89.7 in
Khối lượng
32.9 cu m
1,162 cu ft
Trọng lượng vỏ
2,340 kg
5,160 lbs
Trọng lượng hàng tối đa
28,140 kg
62,040 lbs
Trọng lượng tối đa cả vỏ
30,480 kg
67,196 lbs
Các loại container và kích thước được cập nhật cụ thể trong bài viết trên đây. Những phương tiện vận tải này đạt chuẩn quốc tế, phù hợp để giao lưu hợp tác trao đổi hàng hóa quốc tế.